Mysql là hệ quản trị cơ sở dữ liệu RDBMS mã nguồn mở(Open source) được nhiều người biết đến và sử dụng rộng rãi trên thế giới. MySQL có thể chạy trên nền tảng máy chủ Unix, Linux, window... Bên dưới là một số lệnh quản trị mysql căn bản dùng command line thực hiện thường xuyên và trực tiếp trên máy chủ để quản trị cơ sở dữ liệu MySQL.
1) Truy vấn thông tin Meta Mysql
Lệnh SQL |
Mô tả |
SELECT VERSION(); |
Hiện thị version của MySql |
SHOW DATABASES; |
Hiện tất cả các database có trong hệ thống |
SELECT DATABASE(); |
Hiện schema hiện tại |
|
|
SHOW CREATE TABLE db_name.tbl; |
Hiển thị thông tin định nghĩa table |
SHOW TABLES; |
Hiển thị tất cả các table có trong schema hiện tại |
SHOW TABLE STATUS FROM my_db\G |
Hiển thị bảng thông tin |
DESCRIBE table_name; |
Hiển thị mô tả cột của bảng |
2) Truy vấn thông tin các biến hệ thống của MySQL
SHOW GLOBAL VARIABLES;
SHOW SESSION VARIABLES;
SHOW GLOBAL VARIABLES LIKE 'SOMENAME%';
SELECT @@GLOBAL.var_name;
SELECT @@session_var_name;
3) Truy vấn hiển thị thông tin các tham số, biến trong MySQL
Lệnh SQL |
Mô tả |
SHOW VARIABLES [LIKE 'some%] |
Hiển thị các biến MySQL |
SHOW STATUS [LIKE 'some%] |
Hiển thị tình trạng đối tượng MySQL |
SHOW INDEX FROM tbl |
Hiện thị table index |
SHOW TABLES |
Hiển thị tất cả các table |
SHOW ERRORS/WARNINGS |
Hiển thị tất cả các lỗi, cảnh báo |
SHOW ENGINE engine_name {STATUS | MUTEX} |
Hiển thị tình trạng engine |
SHOW PROCESSLIST |
Hiển thị các tiến trình đang chạy |
SHOW INNODB STATUS |
Hiện thị tình trạng InnoDB |
SHOW GRANTS [FOR user] |
Hiển thị các quyền user |
SHOW PRIVILEGES |
Hiển thị các quyền Mysql |
|
|
SHOW TABLE STATUS [LIKE 'some%] |
Hiển thị tình trạng table |
SHOW CREATE DATABASE mydb; |
Hiện thị lệnh định nghĩa database |
SHOW CREATE TABLE tbl1; |
Hiện thị lệnh định nghĩa table |
SHOW OPEN TABLES |
Hiện thị các table đang mở |
SHOW BINARY LOGS; |
Hiển thị các file log binary đang sử dụng |
SHOW CREATE EVENT mydb.myevent |
Hiện thị các event được định nghĩa |
|
|
SHOW ENGINES |
Hiện thị tất cả các storage engines |
SHOW MASTER STATUS |
Hiện thị log binary ở master |
SHOW PLUGINS |
Hiển thị các plugins |
SHOW PROCEDURE CODE/PROCEDURE STATUS |
Thông tin Procedure |
SHOW SCHEDULER STATUS |
Hiển thị trạng thái event scheduler |
SHOW SLAVE HOSTS/SLAVE STATUS |
Hiển thị thông tin, tình trạng slave |
4) Các lệnh Flush trong MySQL
FLUSH [LOCAL] LOGS |
Đẩy binary log trên bộ nhớ xuống đĩa |
FLUSH [LOCAL] PRIVILEGES |
Nạp lại các quyền MySQL |
FLUSH [LOCAL] QUERY CACHE |
Chống phân mảnh truy vấn trên bộ nhớ |
FLUSH [LOCAL] STATUS |
Thiết lập lại trạng thái của phiên |
FLUSH [LOCAL] TABLES |
Flush tables từ bộ nhớ xuống đĩa |
Xin cảm ơn bạn đã đọc bài viết của chúng tôi, xin chúc bạn thành công !